A. Kê
khai thuế | | | | |
STT | Loại tờ khai | Đối tượng kê khai | Mẫu tờ khai | Hạn nộp | |
1 | Lệ phí môn bài năm 2019 | Các DN mới thành lập hoặc có thay đổi về căn
cứ tính Lệ phí môn bài 2019 | 01/MBAI
Kèm theo NĐ139/1016/NĐ-CP ngày 04/10/2016 | Ngày cuối cùng của
tháng thành lập | |
2 | Thuế GTGT Tháng 12/2018 | Tất cả NNT kê khai thuế GTGT khấu trừ theo Tháng | 01/GTGT
Kèm theo TT26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 | 20/01/2019 | |
3 | Thuế GTGT Quý 04/2018 | Tất cả NNT kê khai thuế GTGT khấu trừ theo Quý | 01/GTGT
theo TT26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 | 30/01/2019 | |
3 | Thuế GTGT Quý 04/2018 | Tất cả NNT kê khai thuế GTGT trực tiếp theo
Quý | 04/GTGT
theo TT156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 | 30/01/2019 | |
4 | Thuế GTGT Tháng 01/2019 | Tất cả NNT kê khai thuế GTGT khấu trừ theo Tháng | 01/GTGT theo TT26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 | 20/02/2019 | |
5 | Thuế GTGT Tháng 02/2019 | Tất cả NNT kê khai thuế GTGT khấu trừ theo Tháng | 01/GTGT
theo TT26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 | 20/03/2019 | |
6 | Báo cáo Tình hình sử dụng Hóa đơn Quý
04/2018 | Tất cả NNT có Thông báo phát hành hóa đơn | BC26/AC
theo TT39/2014/TT-BTC ngày 31/03/2014 | 30/01/2019 | |
7 | Quyết toán thuế TNDN năm 2018 | Tất cả NNT | 03/TNDN theo TT151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 | 31/03/2019 | |
8 | Báo cáo tài chính năm 2018 | Tất cả NNT | Theo mẫu của
TT200/2014/TT-BTC hoặc TT133/2016/TT-BTC | 31/03/2019 (riêng
DNTN là 30/01/2019) | |
9 | Quyết toán thuế TNCN
năm 2018 | Tất cả NNT có chi
trả lương cho người lao động trong năm | 05/QTT-TNCN,
05-1/BK-TNCN, 05-2/BK-TNCN, 05-3/BK-TNCN theo TT92/2015/TT-BTC | 31/03/2019 | |
Quý khách nên nộp trước hạn 2-5 ngày để
tránh bị nghẽn mạng, kịp thời điều chỉnh sai sót khi nộp tờ khai. | |
B. Nộp tiền thuế: | | | | |
| + Lệ phí môn bài 2019: Thời hạn nộp là 30/01/2019 | |
| + Thuế TNDN Quý 04/2019: Thời hạn nộp là 30/01/2019 | |
| + Các loại thuế khác theo kê khai: Thời hạn
nộp thuế là hạn nộp của tờ khai thuế |